Nghĩa của từ noise trong tiếng Việt

noise trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

noise

US /nɔɪz/
UK /nɔɪz/
"noise" picture

danh từ

tiếng ồn ào, tiếng om sòm, tiếng huyên náo

A sound, especially one that is loud or unpleasant or that causes disturbance.

Ví dụ:

Making a noise like a pig in a trough.

Làm ồn ào như lợn trong máng.

Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: