Nghĩa của từ sour trong tiếng Việt

sour trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sour

US /saʊr/
UK /saʊr/
"sour" picture

động từ

làm chua, làm lên men, trở nên chua, lên men

Make or become sour.

Ví dụ:

Water soured with tamarind.

Nước trở nên chua với me.

tính từ

chua, thiu, ôi, không tươi, ẩm, cáu kỉnh, chanh chua

Having an acid taste like lemon or vinegar.

Ví dụ:

She sampled the wine and found it was sour.

Cô ấy thử rượu và thấy nó có vị chua.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: