Nghĩa của từ stack trong tiếng Việt

stack trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

stack

US /stæk/
UK /stæk/
"stack" picture

danh từ

chồng, ngăn xếp, đống, giá sách

A pile of things arranged one on top of another.

Ví dụ:

He chose a cartoon from the stack of DVDs on the shelf.

Anh ấy chọn một phim hoạt hình từ chồng đĩa DVD trên giá.

Từ đồng nghĩa:

động từ

xếp, chất thành đống, sắp xếp

To arrange things in an ordered pile.

Ví dụ:

Once the last few people had left the hall, the caretaker began stacking the chairs.

Khi những người cuối cùng đã rời khỏi hội trường, người quản lý bắt đầu xếp những chiếc ghế.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: