Nghĩa của từ pile trong tiếng Việt

pile trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pile

US /paɪl/
UK /paɪl/
"pile" picture

danh từ

cọc, cừ, cột nhà sàn, chồng, đống, giàn hỏa, số lượng lớn, cao ốc

A heap of things laid or lying one on top of another.

Ví dụ:

He placed the books in a neat pile.

Anh ấy xếp sách thành một chồng ngay ngắn.

Từ đồng nghĩa:

động từ

đóng cọc, cừ, chất đống, chồng chất, tích lũy

Place (things) one on top of another.

Ví dụ:

She piled all the groceries on the counter.

Cô ấy chất đống tất cả hàng tạp hóa trên quầy.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: