Nghĩa của từ stabilizer trong tiếng Việt

stabilizer trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

stabilizer

US /ˈsteɪ.bə.laɪ.zɚ/
UK /ˈsteɪ.bə.laɪ.zɚ/
"stabilizer" picture

danh từ

bộ ổn định, bộ ổn áp, chất làm ổn định

Small wheels that are fitted at each side of the back wheel on a child’s bicycle to stop it from falling over.

Ví dụ:

She can ride her bike without stabilizers now.

Bây giờ cô ấy có thể đi xe đạp mà không cần bộ ổn định.