Nghĩa của từ squabble trong tiếng Việt

squabble trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

squabble

US /ˈskwɑː.bəl/
UK /ˈskwɑː.bəl/
"squabble" picture

danh từ

cuộc tranh cãi, sự cãi nhau ầm ĩ, sự cãi vặt, cuộc cãi nhau ầm ĩ, cuộc cãi vặt

A noisy argument about something that is not very important.

Ví dụ:

There were endless squabbles over who should sit where.

Có những cuộc tranh cãi bất tận về việc ai nên ngồi ở đâu.

Từ đồng nghĩa:

động từ

tranh cãi, cãi nhau ầm ĩ, cãi vặt

To argue noisily about something that is not very important.

Ví dụ:

My sisters were squabbling over what to watch on TV.

Các chị em tôi đang tranh cãi xem nên xem gì trên TV.

Từ đồng nghĩa: