Nghĩa của từ quarrel trong tiếng Việt
quarrel trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
quarrel
US /ˈkwɔːr.əl/
UK /ˈkwɔːr.əl/

danh từ
cuộc cãi vã, sự cãi nhau, sự gây chuyện, sự sinh sự, sự tranh chấp, cớ để phàn nàn
An angry argument or disagreement between people, often about a personal matter.
Ví dụ:
He had had a quarrel with his brother.
Anh ấy đã có cuộc cãi vã với anh trai của mình.
động từ
cãi nhau, chê, phàn nàn, không đồng ý
To have an angry argument or disagreement.
Ví dụ:
What did you two quarrel about?
Hai bạn đã cãi nhau về cái gì?
Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: