Nghĩa của từ spring trong tiếng Việt

spring trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

spring

US /sprɪŋ/
UK /sprɪŋ/
"spring" picture

danh từ

mùa xuân, sự nhảy, cái nhảy, suối, sự co dãn, tính đàn hồi, lò xo, nguồn, gốc, động cơ, đường cong, chỗ nứt

The season after winter and before summer, in which vegetation begins to appear, in the northern hemisphere from March to May and in the southern hemisphere from September to November.

Ví dụ:

In spring the garden is a feast of blossoms.

Vào mùa xuân, khu vườn là một lễ hội của hoa.

động từ

nhảy, bật mạnh, nổi lên, hiện ra, nảy ra, xuất hiện, xuất phát, xuất thân, nứt rạn, cong, nổ, làm rạn

Move or jump suddenly or rapidly upward or forward.

Ví dụ:

I sprang out of bed.

Tôi bật mạnh ra khỏi giường.

Từ đồng nghĩa: