Nghĩa của từ spoken trong tiếng Việt

spoken trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

spoken

US /ˈspoʊ.kən/
UK /ˈspoʊ.kən/
"spoken" picture

tính từ

nói (theo một cách nào đó)

Speaking in a specified way.

Ví dụ:

A blunt-spoken man.

Một người đàn ông nói thẳng.

quá khứ phân từ

nói, phát biểu, nói lên, nói chuyện

Past participle of speak.

Ví dụ:

This is the first time I have spoken to her.

Đây là lần đầu tiên tôi nói chuyện với cô ấy.

Từ liên quan: