Nghĩa của từ spite trong tiếng Việt

spite trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

spite

US /spaɪt/
UK /spaɪt/
"spite" picture

danh từ

sự tức giận, sự thù hận, sự hận thù, sự ác ý

A feeling of wanting to hurt or upset somebody.

Ví dụ:

I'm sure he only said it out of spite.

Tôi chắc rằng anh ta chỉ nói vậy vì tức giận.

Từ đồng nghĩa:

động từ

chọc tức, xúc phạm, làm khó chịu, làm phiền

To deliberately annoy or upset somebody.

Ví dụ:

They're playing the music so loud just to spite us.

Họ bật nhạc quá to chỉ để chọc tức chúng ta.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: