Nghĩa của từ "spinal nerve" trong tiếng Việt

"spinal nerve" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

spinal nerve

US /ˈspaɪ.nəl nɜːv/
"spinal nerve" picture

danh từ

dây thần kinh tủy sống, dây thần kinh cột sống

Any of the 31 pairs of nerves emerging from each side of the spinal cord (each attached to the cord by two roots: ventral and dorsal).

Ví dụ:

Each spinal nerve contains both sensory and motor nerve fibers.

Mỗi dây thần kinh tủy sống chứa cả sợi thần kinh cảm giác và vận động.