Nghĩa của từ soothe trong tiếng Việt

soothe trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

soothe

US /suːð/
UK /suːð/
"soothe" picture

động từ

xoa dịu, làm yên tĩnh, êm dịu, dỗ dành, vuốt ve, làm giảm nhẹ, làm đỡ đau

To make someone feel calm or less worried.

Ví dụ:

She tries to soothe a crying baby.

Cô ấy cố gắng xoa dịu một đứa trẻ đang khóc.

Từ đồng nghĩa: