Nghĩa của từ relieve trong tiếng Việt

relieve trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

relieve

US /rɪˈliːv/
UK /rɪˈliːv/
"relieve" picture

động từ

làm dịu đi, làm mất đi, làm giảm bớt, giúp đỡ, làm yên lòng, giải vây

Cause (pain, distress, or difficulty) to become less severe or serious.

Ví dụ:

The drug was used to promote sleep and to relieve pain.

Thuốc được sử dụng để cải thiện giấc ngủ và giảm đau.

Từ đồng nghĩa: