Nghĩa của từ "social inequality" trong tiếng Việt
"social inequality" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
social inequality
US /so·cial in·e·qual·i·ty/

danh từ
bất bình đẳng xã hội
The condition of unjust and unequal distribution of wealth and opportunities in a society.
Ví dụ:
The major examples of social inequality include income gap, gender inequality, health care, and social class.
Các ví dụ chính về bất bình đẳng xã hội bao gồm khoảng cách thu nhập, bất bình đẳng giới, chăm sóc sức khỏe và tầng lớp xã hội.
Từ trái nghĩa: