Nghĩa của từ snub-nosed trong tiếng Việt
snub-nosed trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
snub-nosed
US /ˌsnʌbˈnəʊzd/

tính từ
mũi hếch
Having a nose that is short, flat and turned up at the end.
Ví dụ:
a snub-nosed child
đứa trẻ mũi hếch
Từ liên quan: