Nghĩa của từ slice trong tiếng Việt

slice trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

slice

US /slaɪs/
UK /slaɪs/
"slice" picture

danh từ

lát mỏng, miếng mỏng, phần chia

A thin, broad piece of food, such as bread, meat, or cake, cut from a larger portion.

Ví dụ:

four slices of bread

bốn lát bánh mì

Từ đồng nghĩa:

động từ

lạng, cắt từng miếng mỏng, đánh xoáy sang tay thuận

Cut (something, especially food) into slices.

Ví dụ:

Slice the onion into rings.

Lạng hành tây thành từng khoanh.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: