Nghĩa của từ skeptical trong tiếng Việt

skeptical trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

skeptical

US /ˈskep.tɪ.kəl/
UK /ˈskep.tɪ.kəl/
"skeptical" picture

tính từ

hoài nghi, đa nghi, ngờ vực

Having doubts that a claim or statement is true or that something will happen.

Ví dụ:

I am skeptical about his chances of winning.

Tôi hoài nghi về cơ hội chiến thắng của anh ấy.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: