Nghĩa của từ dubious trong tiếng Việt

dubious trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

dubious

US /ˈduː.bi.əs/
UK /ˈduː.bi.əs/
"dubious" picture

tính từ

lờ mờ, mơ hồ, không rõ ràng, không chắc chắn, đáng ngờ, không đáng tin cậy, còn hoài nghi

Feeling doubt or not feeling certain.

Ví dụ:

I'm dubious about his promises to change his ways.

Tôi không chắc chắn về những lời hứa thay đổi cách làm của anh ấy.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: