Nghĩa của từ skate trong tiếng Việt

skate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

skate

US /skeɪt/
UK /skeɪt/
"skate" picture

danh từ

cá đuối, người bị khinh rẻ, người già ốm, giày trượt băng

1.

An ice skate or roller skate.

Ví dụ:

Everyone was on skates.

Mọi người đều đi giày trượt băng.

Từ đồng nghĩa:
2.

A large, flat sea fish that can be eaten as food.

Ví dụ:

Skates have been overfished in many parts of the world.

Cá đuối đã bị đánh cạn ở nhiều nơi trên thế giới.

động từ

trượt băng, đi nhanh

Move on ice skates or roller skates in a gliding fashion.

Ví dụ:

The boys were skating on the ice.

Các cậu bé đang trượt băng trên băng.

Từ đồng nghĩa: