Nghĩa của từ simulate trong tiếng Việt

simulate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

simulate

US /ˈsɪm.jə.leɪt/
UK /ˈsɪm.jə.leɪt/
"simulate" picture

động từ

giả vờ, mô phỏng, tái tạo

To do or make something that looks real but is not real.

Ví dụ:

Ruth simulated pleasure at seeing Sam, but really she wished he hadn't come.

Ruth giả vờ thích thú khi được gặp Sam, nhưng thực ra cô ấy ước gì anh ta đừng đến.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: