Nghĩa của từ imitate trong tiếng Việt
imitate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
imitate
US /ˈɪm.ə.teɪt/
UK /ˈɪm.ə.teɪt/

động từ
bắt chước, làm theo
To copy somebody/something.
Ví dụ:
No computer can imitate the complex functions of the human brain.
Không máy tính nào có thể bắt chước các chức năng phức tạp của não người.