Nghĩa của từ mimic trong tiếng Việt
mimic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
mimic
US /ˈmɪm.ɪk/
UK /ˈmɪm.ɪk/

danh từ
người có tài bắt chước
A person who can copy the sounds or movements of other people.
Ví dụ:
She's a fantastic mimic.
Cô ấy là người có tài bắt chước tuyệt vời.
động từ
bắt chước, nhại
To copy the way in which a particular person usually speaks and moves, usually in order to make people laugh.
Ví dụ:
She was mimicking the various people in our office.
Cô ấy đang bắt chước những người khác nhau trong văn phòng chúng tôi.