Nghĩa của từ shed trong tiếng Việt

shed trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

shed

US /ʃed/
UK /ʃed/
"shed" picture

động từ

bỏ rơi, loại bỏ, vứt bỏ, rụng, lột, rơi, chảy, trào, tỏa ra

(often used in newspapers) to get rid of something you do not need or want.

Ví dụ:

900 jobs will be shed over the next few months.

900 việc làm sẽ bị loại bỏ trong vài tháng tới.

danh từ

nhà kho

A small building usually used for storage or shelter.

Ví dụ:

The lawn mower is kept in the shed.

Máy cắt cỏ được giữ trong nhà kho.

Từ đồng nghĩa: