Nghĩa của từ shave trong tiếng Việt

shave trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

shave

US /ʃeɪv/
UK /ʃeɪv/
"shave" picture

danh từ

sự cạo (râu, mặt, đầu), cái bào, sự đánh lừa, sự đi sát gần

An act of shaving hair from the face or a part of the body.
 
Ví dụ:

You need a shave.

Bạn cần cạo râu.

động từ

cạo, bào (gỗ), đi sát gần, hụt

Cut the hair off one's face with a razor.

Ví dụ:

He washed, shaved, and had breakfast.

Anh ấy tắm rửa, cạo râu và ăn sáng.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: