Nghĩa của từ shear trong tiếng Việt
shear trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
shear
US /ʃɪr/
UK /ʃɪr/

động từ
cắt, xén
To cut the wool off a sheep.
Ví dụ:
sheep shearing
xén lông cừu
danh từ
sự cắt lớp
Movement in the plates in the surface of the earth that causes them to change shape or break.
Ví dụ:
The water from the upper source is emitted at the same speed as the main flow; there is thus no shear.
Nước từ nguồn trên được phun ra với cùng tốc độ với dòng chảy chính; do đó không có sự cắt.
Từ liên quan: