Nghĩa của từ "sea lion" trong tiếng Việt
"sea lion" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
sea lion
US /ˈsiː ˌlaɪ.ən/

danh từ
sư tử biển
A large seal (= sea animal), found mainly in the Pacific, that has large ears and can move on land.
Ví dụ:
Researchers from Vanderbilt University found that sea lions have a very large brain, with large sensory cortexes that correspond to their whisker region.
Các nhà nghiên cứu từ Đại học Vanderbilt phát hiện ra rằng sư tử biển có bộ não rất lớn, với vỏ não cảm giác lớn tương ứng với vùng râu của chúng.