Nghĩa của từ salvage trong tiếng Việt
salvage trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
salvage
US /ˈsæl.vɪdʒ/
UK /ˈsæl.vɪdʒ/

danh từ
việc cứu hộ, việc cứu vớt, vật cứu hộ, vật cứu vớt
The act of saving things that have been, or are likely to be, damaged or lost, especially in a disaster or an accident.
Ví dụ:
the salvage of the wrecked tanker
việc cứu hộ tàu chở dầu bị đắm
Từ đồng nghĩa:
động từ
cứu hộ, cứu vãn
To save a badly damaged ship, etc. from being lost completely; to save parts or property from a damaged ship or from a fire, etc.
Ví dụ:
The wreck was salvaged by a team from the RAF.
Xác tàu đắm đã được một nhóm từ RAF cứu hộ.
Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: