Nghĩa của từ rescue trong tiếng Việt

rescue trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

rescue

US /ˈres.kjuː/
UK /ˈres.kjuː/
"rescue" picture

động từ

giải thoát, cứu nguy, cứu, giải cứu

Save (someone) from a dangerous or distressing situation.

Ví dụ:

Firemen were called out to rescue a man trapped in the river.

Các nhân viên cứu hỏa đã được gọi đến để giải cứu một người đàn ông bị mắc kẹt dưới sông.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

danh từ

sự giải thoát, sự cứu nguy, sự giải cứu

An act of saving or being saved from danger or distress.

Ví dụ:

He came to our rescue with a loan of $100.

Anh ấy đã đến giải cứu chúng tôi với một khoản vay 100 đô la.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: