Nghĩa của từ rubber trong tiếng Việt

rubber trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

rubber

US /ˈrʌb.ɚ/
UK /ˈrʌb.ɚ/
"rubber" picture

danh từ

cao su, gôm, cục tẩy, khăn lau bảng, giẻ lau bảng, trận đấu, bao cao su

A strong substance that can be stretched and does not allow liquids to pass through it, used for making tyres, boots, etc. It is made from the liquid (= sap) inside a tropical plant or is produced using chemicals.

Ví dụ:

a ball made of rubber

một quả bóng làm bằng cao su

tính từ

làm bằng cao su

Made of rubber.

Ví dụ:

a rubber ball

một quả bóng cao su

Từ liên quan: