Nghĩa của từ "round off" trong tiếng Việt
"round off" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
round off
US /ˈraʊnd ɑːf/

cụm động từ
mài nhẵn, làm mịn, làm tròn, hoàn thiện, kết thúc
To take the sharp or rough edges off something.
Ví dụ:
He rounded off the edges of the wooden table for safety.
Anh ấy mài nhẵn các cạnh của bàn gỗ để đảm bảo an toàn.