Nghĩa của từ romantic trong tiếng Việt
romantic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
romantic
US /roʊˈmæn.t̬ɪk/
UK /roʊˈmæn.t̬ɪk/

danh từ
người lãng mạn, nhờ thơ, văn lãng mạn, nghệ sĩ lãng mạn, những lời nói viển vông
1.
A person with romantic beliefs or attitudes.
Ví dụ:
I am an incurable romantic.
Tôi là một người lãng mạn không thể chữa khỏi.
Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
2.
A writer or artist of the romantic movement.
Ví dụ:
Wordsworth, Coleridge, and the later romantics.
Wordsworth, Coleridge, và những nghệ sĩ lãng mạn sau này.
tính từ
lãng mạn, như tiểu thuyết, viển vông, hão huyền, mơ mộng, trữ tình
Conducive to or characterized by the expression of love.
Ví dụ:
A romantic candlelit dinner.
Bữa tối lãng mạn dưới ánh nến.
Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: