Nghĩa của từ intimate trong tiếng Việt

intimate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

intimate

US /ˈɪn.tə.mət/
UK /ˈɪn.tə.mət/
"intimate" picture

tính từ

thân mật, thân thiết, kín đáo, riêng tư, sâu sắc

Having, or being likely to cause, a very close friendship or personal or sexual relationship.

Ví dụ:

He's become very intimate with an actress.

Anh ấy trở nên rất thân mật với một nữ diễn viên.

Từ đồng nghĩa:

danh từ

người thân thiết

A friend you know very well.

Ví dụ:

Intimates of the star say that he has been upset by the personal attacks on him that have appeared in the press recently.

Những người thân thiết của ngôi sao nói rằng anh ấy rất buồn vì những lời công kích cá nhân nhằm vào anh ấy xuất hiện trên báo chí gần đây.

động từ

cho biết, cho hay, tâm sự

To make clear what you think or want without saying it directly.

Ví dụ:

She has intimated that she will resign if she loses the vote.

Cô ấy đã cho biết rằng cô ấy sẽ từ chức nếu cô ấy mất phiếu bầu.