Nghĩa của từ intimate trong tiếng Việt
intimate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
intimate
US /ˈɪn.tə.mət/
UK /ˈɪn.tə.mət/

tính từ
danh từ
người thân thiết
A friend you know very well.
Ví dụ:
Intimates of the star say that he has been upset by the personal attacks on him that have appeared in the press recently.
Những người thân thiết của ngôi sao nói rằng anh ấy rất buồn vì những lời công kích cá nhân nhằm vào anh ấy xuất hiện trên báo chí gần đây.
động từ
cho biết, cho hay, tâm sự
To make clear what you think or want without saying it directly.
Ví dụ:
She has intimated that she will resign if she loses the vote.
Cô ấy đã cho biết rằng cô ấy sẽ từ chức nếu cô ấy mất phiếu bầu.