Nghĩa của từ "ring binder" trong tiếng Việt

"ring binder" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ring binder

US /ˈrɪŋ ˌbaɪn.dər/
"ring binder" picture

danh từ

bìa còng, cái vòng kim loại có thể mở ra, khép lại để giữ những tờ giấy có đục lỗ

A file for holding papers, in which metal rings go through the edges of the pages, holding them in place.

Ví dụ:

Ring binders are large folders that contain file folders or hole-punched papers. 

Bìa còng là những tập hồ sơ lớn chứa các tập hồ sơ hoặc giấy tờ có đục lỗ.