Nghĩa của từ resident trong tiếng Việt

resident trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

resident

US /ˈrez.ə.dənt/
UK /ˈrez.ə.dənt/
"resident" picture

danh từ

cư dân, khách trọ, công sứ, bác sĩ nội trú

A person who lives somewhere permanently or on a long-term basis.

Ví dụ:

It was a beautiful hamlet with just 100 residents.

Đó là một ngôi làng xinh đẹp với chỉ 100 cư dân.

Từ đồng nghĩa:

tính từ

cư trú

Living somewhere on a long-term basis.

Ví dụ:

He has been resident in Brazil for a long time.

Anh ấy đã cư trú ở Brazil trong một thời gian dài.