Nghĩa của từ reporting trong tiếng Việt
reporting trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
reporting
US /rɪˈpɔːr.t̬ɪŋ/
UK /rɪˈpɔːr.t̬ɪŋ/

danh từ
bản báo cáo, biên bản, bản tin, bản dự báo
The act by a company of giving an official report, for example about its accounts or activities.
Ví dụ:
It is important to establish clear lines of reporting.
Điều quan trọng là phải thiết lập các dòng báo cáo rõ ràng.
tính từ
(liên quan đến) báo cáo
Relating to the way that the managers and employees of a company are organized.
Ví dụ:
Regional team members have a direct reporting relationship with the Vice President of Community Development.
Các thành viên trong nhóm khu vực có mối quan hệ báo cáo trực tiếp với Phó Chủ tịch Phát triển Cộng đồng.