Nghĩa của từ relate trong tiếng Việt

relate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

relate

US /rɪˈleɪt/
UK /rɪˈleɪt/
"relate" picture

động từ

kể lại, thuật lại, liên hệ, liên kết, có quan hệ, gắn liền với, có thể hiểu

1.

Make or show a connection between.

Ví dụ:

The study examines social change within the city and relates it to wider developments in the country as a whole.

Nghiên cứu xem xét sự thay đổi xã hội trong thành phố và liên hệ nó với những phát triển rộng lớn hơn trong cả nước.

Từ đồng nghĩa:
2.

To tell a story or describe a series of events

Ví dụ:

She related the events of the previous week to the police.

Cô ấy thuật lại những sự kiện của tuần trước với cảnh sát.

Từ đồng nghĩa: