Nghĩa của từ recorder trong tiếng Việt
recorder trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
recorder
US /rɪˈkɔːr.dɚ/
UK /rɪˈkɔːr.dɚ/

danh từ
máy ghi âm, ống tiêu, người ghi chép, quan toà (tại một số thành phố ở Anh)
A machine for recording sound or pictures or both.
Ví dụ:
The cockpit voice recorder indicated that the crew did not call for any checklist.
Máy ghi âm buồng lái cho biết phi hành đoàn không yêu cầu bất kỳ danh sách kiểm tra nào.