Nghĩa của từ reckless trong tiếng Việt

reckless trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

reckless

US /ˈrek.ləs/
UK /ˈrek.ləs/
"reckless" picture

tính từ

liều lĩnh, thiếu thận trọng, hấp tấp, khinh suất, táo bạo

Showing a lack of care about danger and the possible results of your actions.

Ví dụ:

She was a good rider, but reckless.

Cô ấy là một tay đua giỏi, nhưng liều lĩnh.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: