Nghĩa của từ recession trong tiếng Việt

recession trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

recession

US /rɪˈseʃ.ən/
UK /rɪˈseʃ.ən/
"recession" picture

danh từ

suy thoái kinh tế, tình trạng suy thoái, sự rút đi, sự lùi lại

A period when the economy of a country is not successful and conditions for business are bad.

Ví dụ:

A lot of companies have been adversely affected by the recession.

Rất nhiều công ty đã bị ảnh hưởng xấu bởi suy thoái kinh tế.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: