Nghĩa của từ range trong tiếng Việt

range trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

range

US /reɪndʒ/
UK /reɪndʒ/
"range" picture

danh từ

phạm vi, dãy, loạt, vùng, tầm bắn, dãy núi, trường bắn, bếp lò, đồng cỏ

1.

The area of variation between upper and lower limits on a particular scale.

Ví dụ:

The cost is thought to be in the range of $1-5 million a day.

Chi phí được cho là trong phạm vi 1-5 triệu đô la một ngày.

Từ đồng nghĩa:
2.

A set of different things of the same general type.

Ví dụ:

The area offers a wide range of activities for the tourist.

Khu vực này cung cấp một loạt các hoạt động cho khách du lịch.

động từ

dao động, sắp xếp, xếp, đi khắp nơi, di chuyển quanh

To vary between two particular amounts, sizes, etc., including others between them.

Ví dụ:

Accommodation ranges from tourist class to luxury hotels.

Chỗ ở dao động từ hạng du lịch đến khách sạn sang trọng.