Nghĩa của từ span trong tiếng Việt
span trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
span
US /spæn/
UK /spæn/

động từ
kéo dài qua, bắc qua, xòe rộng bàn tay
To last all through a period of time or to cover the whole of it.
Ví dụ:
His acting career spanned 55 years.
Sự nghiệp diễn xuất của ông ấy kéo dài 55 năm.
danh từ
gang tay, nhịp cầu, quãng thời gian, khoảng thời gian, chiều dài (từ đầu này đến đầu kia)
The period of time that something exists or happens.
Ví dụ:
He has a short attention span.
Anh ấy có một khoảng thời gian chú ý ngắn.