Nghĩa của từ scope trong tiếng Việt

scope trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

scope

US /skoʊp/
UK /skoʊp/
"scope" picture

danh từ

phạm vi, cơ hội, ống nhòm, kính

The opportunity or ability to do or achieve something.

Ví dụ:

Her job offers very little scope for promotion.

Công việc của cô ấy có rất ít phạm vi để thăng tiến.

Từ đồng nghĩa:

động từ

xem xét, xác định

To examine something carefully before you start work on it so that you know the size of the task.

Ví dụ:

They had already scoped out project needs and costs.

Họ đã xác định phạm vi nhu cầu và chi phí của dự án.

hậu tố

kính

Used to form nouns that refer to devices for looking at or discovering and measuring things.

Ví dụ:

a microscope

kính hiển vi