Nghĩa của từ rally trong tiếng Việt

rally trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

rally

US /ˈræl.i/
UK /ˈræl.i/
"rally" picture

danh từ

cuộc tuần hành, cuộc biểu tình, cuộc đua xe, pha bóng liên tiếp, sự phục hồi, sự tập hợp

A large public meeting, especially one held to support a particular idea or political party.

Ví dụ:

hold a rally

tổ chức một cuộc biểu tình

động từ

tập hợp lại, củng cố lại, bình phục, khôi phục, tăng

To come together or bring people together in order to help or support somebody/something.

Ví dụ:

Many national newspapers rallied in his support.

Nhiều tờ báo quốc gia đã tập hợp lại để ủng hộ ông ấy.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: