Nghĩa của từ "radiation sickness" trong tiếng Việt

"radiation sickness" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

radiation sickness

US /reɪ.diˈeɪ.ʃən ˌsɪk.nəs/
"radiation sickness" picture

danh từ

bệnh nhiễm độc phóng xạ

An illness caused by radiation (= energy from a nuclear reaction) being absorbed by the body and damaging its organs.

Ví dụ:

Iodine tablets can help combat radiation sickness.

Viên iốt có thể giúp chống lại bệnh nhiễm độc phóng xạ.