Nghĩa của từ quite trong tiếng Việt

quite trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

quite

US /kwaɪt/
UK /kwaɪt/
"quite" picture

trạng từ

khá, hoàn toàn, hết sức, đúng là

1.

To the utmost or most absolute extent or degree; absolutely; completely.

Ví dụ:

It's quite out of the question.

hoàn toàn nằm ngoài câu hỏi.

Từ đồng nghĩa:
2.

To a certain or fairly significant extent or degree; fairly.

Ví dụ:

It's quite warm outside.

Bên ngoài trời khá ấm.

Từ đồng nghĩa:

từ cảm thán

đúng, đồng ý, phải

Expressing agreement with or understanding of a remark or statement.

Ví dụ:

“I don't want to talk about that now.” “Quite.”

"Tôi không muốn nói về điều đó bây giờ." "Đồng ý."

từ hạn định

khá, rất

A little or a lot but not completely.

Ví dụ:

Quite a beauty.

Đúng là một người khá đẹp.

Từ liên quan: