Nghĩa của từ fairly trong tiếng Việt

fairly trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

fairly

US /ˈfer.li/
UK /ˈfer.li/
"fairly" picture

trạng từ

khá, công bằng, chính đáng, ngay thẳng, hoàn toàn thật sự, rõ ràng

1.

With justice.

Ví dụ:

He claimed that he hadn't been treated fairly by his employers.

Anh ta tuyên bố rằng anh ta đã không được đối xử công bằng bởi những người chủ của mình.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
2.

To quite a high degree.

Ví dụ:

I was fairly certain she had nothing to do with the affair.

Tôi khá chắc chắn rằng cô ấy không liên quan gì đến vụ này.

Từ đồng nghĩa: