Nghĩa của từ purpose trong tiếng Việt

purpose trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

purpose

US /ˈpɝː.pəs/
UK /ˈpɝː.pəs/
"purpose" picture

danh từ

mục đích, ý định, chủ tâm, tính quả quyết, kết quả

The reason for which something is done or created or for which something exists.

Ví dụ:

The purpose of the meeting is to appoint a trustee.

Mục đích của cuộc họp là chỉ định một người được ủy thác.

Từ đồng nghĩa:

động từ

có mục đích, có ý định

Have as one's intention or objective.

Ví dụ:

He purposed coming.

Hắn ta đã có ý định đến.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: