Nghĩa của từ mean trong tiếng Việt

mean trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

mean

US /miːn/
UK /miːn/
"mean" picture

động từ

nghĩa là, có ý định, dự định, muốn nói

Intend to convey, indicate, or refer to (a particular thing or notion); signify.

Ví dụ:

I don't know what you mean.

Tôi không biết bạn muốn nói gì.

danh từ

trung gian, số trung bình, giá trị trung bình

The result you get by adding two or more amounts together and dividing the total by the number of amounts.

Ví dụ:

The mean of 5, 4, 10, and 15 is 8.5.

Giá trị trung bình của 5, 4, 10 và 15 là 8,5.

tính từ

thấp kém, kém cỏi, thành thạo, bủn xỉn, bần tiện, hèn hạ, trung bình, tồi tàn

Very good.

Ví dụ:

She's a mean piano player.

Cô ấy là một người chơi piano thành thạo.

Từ liên quan: