Nghĩa của từ provision trong tiếng Việt

provision trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

provision

US /prəˈvɪʒ.ən/
UK /prəˈvɪʒ.ən/
"provision" picture

danh từ

sự đề phòng, sự dự phòng, điều khoản, sự cung cấp

1.

the action of providing or supplying something for use.

Ví dụ:

new contracts for the provision of services

hợp đồng mới để cung cấp dịch vụ

2.

an amount or thing supplied or provided.

Ví dụ:

low levels of social provision

mức cung cấp xã hội thấp

động từ

cấp dưỡng, cung cấp, tiếp tế

supply with food, drink, or equipment, especially for a journey.

Ví dụ:

civilian contractors were responsible for provisioning these armies

các nhà thầu dân sự chịu trách nhiệm cung cấp cho các đội quân này