Nghĩa của từ "preside over" trong tiếng Việt

"preside over" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

preside over

US /prɪˈzaɪd oʊvər/
UK /prɪˈzaɪd oʊvər/
"preside over" picture

cụm động từ

chủ trì, điều hành, quản lý, giám sát

To be in charge of a meeting, trial, etc. or during an important event.

Ví dụ:

On Tuesday, he presided over a three-hour board meeting.

Vào thứ Ba, ông ấy chủ trì một cuộc họp hội đồng quản trị kéo dài ba giờ.